▬▬▬ GIỚI THIỆU SƠ BỘ VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA HỌC VIỆN GIÁO DỤC QUỐC TẾ KYUSHU▬▬▬
Ø Học viện Giáo Dục Quốc Tế Kyushu được thành lập vào năm 2001. Là trường có tiêu chuẩn được công nhận bởi Hiệp Hội Chấn Hưng Nhật Ngữ Nhật Bản Ø Trường tọa lạc tại khu vực tiện lợi và sầm uất, gần ga đầu mối Hakata với các phương tiện di chuyển thuận tiện tại trung tâm Fukuoka. Ø Các giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Nhật chuyên nghiệp, vì thế họ có thể chỉ dạy học viên tùy theo khả năng của từng người. Ø Hơn thế nữa, trường có mời các giáo sư ( thạc sỹ của các trường đại học) đến giảng dạy định kỳ các môn tiếng Anh, Toán, và các môn liên quan đến các kỳ thi nhập học vào đại học. Ø Trong khi đó, nhà trường có thành lập các hệ thống trao học bổng để khuyến khích học sinh vào học tại các trường đại học danh tiếng. Ø Đối với các học sinh có nguyện vọng thi vào các trường đại học quốc gia của Nhật Bản, nhà trường sẽ tổ chức các lớp học thêm TOFEL và các lớp dự bị để hỗ trợ học sinh thi đỗ vào các trường đại học. Ø Để hỗ trợ học sinh hòa nhập vào cách giao lưu với người bản xứ một cách nhanh chóng, nhà trường tổ chức các hoạt động ngoại khóa và các cuộc giao lưu thường xuyên với học sinh Nhật. Ø Hơn nữa, các giáo viên chuyên nghiệp của nhà trường sẽ hướng dẫn cách sống tại Nhật cũng như các kỹ năng và kiến thức cho việc làm thêm , và giúp đỡ học sinh tìm các công việc thích hợp và hợp pháp. Ø Tiêu chuẩn của ký túc xá khá cao với mức chi phí phải chăng, và được giáo viên trường quản lý chặt chẽ. Các giáo viên có thể giải quyết các vấn đề của học sinh trong vòng 24 giờ đồng hồ, để cha mẹ học sinh có thể yên tâm. Ø Nhà trường có sắp xếp cho học sinh kiểm tra sức khỏe định kì. Thông thường nếu học sinh cảm thấy không được khỏe thì giáo viên đứng lớp sẽ liên hệ với giáo viên bên bộ phận quản lý học sinh, để đưa học sinh đi bệnh viện ngay lập tức. Nếu học sinh có vấn đề về sức khỏe, các giáo viên sẽ giúp đỡ làm các giấy tờ trị liệu, để học sinh có thể có trạng thái tốt nhất để học tập. Ø Để có thể đáp ứng được các nhu cầu khác nhau của học sinh, nhà trường có các khóa học ngắn hạn cho tất cả các học sinh có mong muốn thử nghiệm văn hóa Nhật Bản.▬▬▬ HỆ THỐNG CẤP HỌC BỔNG VÀ KHEN THƯỞNG CỦA NHÀ TRƯỜNG▬▬▬
Ø Trường tọa lạc tại khu vực tiện lợi và sầm uất, gần ga đầu mối Hakata với các phương tiện di chuyển thuận tiện tại trung tâm Fukuoka. Ø Đối với các học viên thi đậu chứng chỉ N1, N2 kì thi năng lực Nhật ngữ dành cho du học sinh, nhà trường cũng sẽ khen thưởng xứng đáng. Ví dụ như nếu thi đậu N1 thì sẽ có phần thưởng 50.000 yên, và thi đậu N2 thì sẽ được nhận phần thưởng 30.000 yên. Ø Những học sinh xuất sắc và tạo thành tấm gương tốt cho các học sinh sẽ được tuyên dương và được nhà trường đề cử cho nhận học bổng 48.000 yên của Bộ Giáo Dục Nhật. Ø Đối với các lớp học riêng biệt, mỗi học kỳ (6 tháng), sẽ chọn ra các bạn học sinh tiên tiến, biểu dương trên bản thông báo của nhà trường, và được nhận phần thưởng bằng tiền mặt. Chương Trình Giảng Dạy
Thời gian nhập học |
Khóa học |
Thời gian nhận hồ sơ |
|
Tháng 4 |
2 năm |
Tháng 9 – Tháng 11 |
Năm trước đó |
Tháng 7 |
1 năm 9 tháng |
Tháng 1 – Tháng 3 |
Năm hiện tại |
Tháng 10 |
1 năm 6 tháng |
Tháng 3 – Tháng 5 |
Năm hiện tại |
Tháng 1 |
1 năm 3 tháng |
Tháng 6 – Tháng 8 |
Năm trước đó |
Lớp sáng |
9:30 AM---12:40 PM |
Tuần 5 buổi Thứ Hai – Thứ Sáu) |
Lớp chiều |
1:20 PM---4:30 PM |
Tuần 5 buổi Thứ Hai – Thứ Sáu) |
Lớp học thêm |
5:00 PM---7:00 PM |
Thay đổi theo từng khóa học |
Tháng |
Khóa 2 năm |
Khóa 1 năm 6 tháng |
4 – 6 |
Sơ cấp 1 |
Sơ cấp 1 |
7 – 9 |
Sơ cấp 2 |
Sơ cấp 2 |
10 – 11 |
Trung cấp cơ sở |
Trung cấp cơ sở |
12 – 3 |
Trung cấp 1 |
Trung cấp 1 |
4 – 7 |
Trung cấp 2 |
Trung cấp 2 |
8 – 9 |
Cao cấp cơ sở |
Trung – Cao cấp |
10 -12 |
Cao cấp 1 |
Cao cấp 1 |
1 – 3 |
Cao cấp 2 |
Cao cấp 2 |
Khoa |
Nội Dung |
Thời gian |
Vào ngày lễ |
Văn |
Toán 1 |
Tuần 1 buổi |
Tuần 2 buổi |
Tự nhiên |
Toán 2, Vật lý, Hóa, Sinh Học |
Tuần 1 buổi |
Tuần 2 buổi |
TOFEL |
Cách làm bài lấy điểm |
Tuần 1 buổi |
Thời gian chỉ định |
Năm thứ 1 |
Năm thứ 2 (6 tháng) |
Tổng |
|
Phí xét tuyển |
30.000 |
0 |
30.000 |
Phí nhập học |
70.000 |
0 |
70.000 |
Học phí |
510.000 |
280.000 |
790.000 |
Cơ sở vật chất |
50.000 |
25.000 |
75.000 |
Tài liệu học tập |
55.000 |
55.000 |
110.000 |
Hoạt động ngoại khóa |
10.000 |
5.000 |
15.000 |
Tổng |
725.000 |
365.000 |
1.090.000 |
Phòng |
Phí đầu vào |
Tổng hợp (ga, điện, nội thất, đồ dùng sinh hoạt cần thiết) |
1 tháng |
2 người |
45.000 |
37.500 |
25.000 |
Tài liệu |
||
1 |
Đơn xin nhập học |
Đơn của trường |
2 |
Sơ yếu lý lịch (người nộp đơn) |
Đơn của trường |
3 |
Lý do xin nhập học |
Lý do du học tại Nhật |
4 |
Bằng tốt nghiệp ( bảng gốc) |
Bằng tốt nghiệp cuối cung nhất |
5 |
Bảng điểm ( học bạ gốc) |
Bảng điểm từ trường tốt nghiệp cuối cùng nhất |
6 |
Giấy chứng nhận tại chức / Giấy chứng nhận đang học |
Trường tốt nghiệp cuối cùng nhất |
7 |
Giấy chứng nhận học tiếng Nhật |
Giấy xác nhận việc học tiếng tại Nhật (khoảng 150 giờ) |
8 |
Giấy chứng nhận cuộc thi học tiếng Nhật JPLT(Japanese Language proficiency Test) |
|
9 |
Giấy xác nhận bảo lãnh tài chính |
Được viết bởi người bảo trợ |
10 |
Giấy chứng minh quan hệ họ hàng |
Quan hệ giữ người bảo lãnh và người nộp đơn |
11 |
Giấy xác nhận ngân hàng |
Giấy xác nhận từ ngân hàng của người bảo lãnh |
12 |
Hình thẻ |
Mẫu (3cm x 4cm) chụp trong thời gian 3 tháng gần nhất, và phải rõ ràng mặt và phần đầu |
13 |
Giấy khai sinh, Hộ khẩu, Chứng minh quan hệ thân thuộc…v.v.. |
|
14 |
Bản coppy hộ chiếu |
Bình luận