CHI PHÍ SINH HOẠT CỦA DU HỌC SINH ÚC 2023

CHI PHÍ SINH HOẠT CỦA DU HỌC SINH ÚC 2023

CHI PHÍ SINH HOẠT CỦA DU HỌC SINH ÚC 2023

SINH HOẠT PHÍ HÀNG THÁNG LÀ BAO NHIÊU?

Khi bắt đầu một chương trình du học, du học nghề tại Úc. Ngoài học phí thường niên, thì sinh hoạt phí cũng là một bàn toán quan trọng mà các du học sinh phải tính kỹ. Để ổn định quá trình học tập và sinh hoạt, du học sinh cần năm rõ chi phí sinh hoạt tại Úc, những khoản chi tiêu cần thiết, để có được một cuộc sống thoải mái nhất nhưng vẫn tiết kiệm trong quá trình học tập tại Úc.

1. Chi phí sinh hoạt tại Úc giành cho gia đình năm 2023

1.1. Chi phí cho chỗ ở tại Úc 2023

Cũng giống như Việt Nam hay bất kỳ đâu trên thế giới, giá cả thuê nhà là hoàn toàn khác nhau giữa những khu vực khác nhau của nước Úc. Hầu hết các bạn du học sinh sẽ chưa có nhà ở tại Úc và phải đi thuê nhà. Chi phí thuê nhà tại các thành phố lớn như Melbourne và Sydney có phần đắt đỏ hơn so với các thành phố nhỏ hơn như Hobart, Adelaide, Brisbane, Perth ......

  Giá cả thuê nhà phụ thuộc vào thành phố và bang bạn đang sinh sống và làm việc. Mức giá thuê nhà trung bình tại Úc giành cho gia đình từ 4 đến 6 người được liệt kê (một cách tương đối) theo bảng dưới đây:

Diện tích chỗ ở

Tiện nghi

Vị trí

Chi phí

85 m2

Được trang bị đầy đủ các thiết bị nội thất cơ bản (bàn, ghế, tủ, giường, thiết bị gia dụng...)

Trung tâm

2,609 AUD/tháng

Xa trung tâm

2,026 AUD/tháng

Điện, nước, Gas

 

300 AUD/tháng

45 m2

Được trang bị đầy đủ các thiết bị nội thất cơ bản (bàn, ghế, tủ, giường, thiết bị gia dụng...)

Trung tâm

1,952 AUD/tháng

Xa trung tâm

1,400 AUD/tháng

Điện, nước, Gas

 

200 AUD/tháng

1.2. Phương tiện di chuyển tại Úc năm 2023

Không như ở Việt Nam, khoảng cách giữa các điểm như từ nơi ở đến chỗ làm, trường học rất xa. Chi phí giành cho phương tiện đi lại đóng một phần khá lớn trong tổng chi phí sinh hoạt tại Úc. Phương tiện giao thông công cộng như xe bus là một sự lựa chọn tiết kiệm nếu như bạn chưa có đủ điều kiện để sắm phương tiện riêng

Nếu có đủ điều kiện để tự sắm phương tiện cá nhân, bạn nên tìm hiểu các lạo thuế, phí, chi phí bảo trì bảo dưỡng, nhiên liệu.... cụ thể như bảng dưới đây:

Loại phí

Thành phố lớn

Thành phố nhỏ

Phí bảo trì đường bộ (rego), bảo hiểm bắt buộc trước khi đăng ký xe (Compulsory Third Party insurance)

25 AUD/tháng

23 AUD/tháng

Bảo trì xe và thay lốp xe
(mỗi 12 thàng hoặc mỗi 15,000 km)

14 AUD/tháng

13 AUD/tháng

Chi phí nhiên liệu

35 AUD/tháng

37 AUD/tháng

Phí đường bộ (chỉ các thành phố lớn)

60 AUD/tháng

 

Bảo hiểm toàn diện (tùy chọn)

11 AUD/tháng

8 AUD/tháng

Cứu hộ dọc đường (tùy chọn)

2 AUD/tháng

Khi mới bắt đầu cuộc sống định cư tại Úc, các bạn du học sinh nên tìm hiểu và làm quen với các phương tiện giao thông công cộng trước, nhằm để tích lũy và kiểm soát ngân sách. Sau đó, việc tự sắm phương tiện cá nhân sẽ rất nhẹ nhàng.

 

1.3. Chi phí ăn uống tại Úc

Một trong những điểm khách biệt rất lớn giữa thị trường ẩm thực của các nước phương tây như Úc và các nước Đông Nam Á như Việt Nam, đó tại các nước như Úc hầu như không có các cửa hàng bán đồ ăn bình dân, tức là hầu như toàn bộ việc ăn ở ngoài của bạn sẽ đều tương đương những đi ăn tại nhà hàng. Do đó tự nấu ăn là một giải pháp gần như bắt buộc để giúp bạn tiết kiệm được nhiều chi phí và đặc biệt là phù hợp với khẩu vị của bản thân. Các nguyên liệu của Việt Nam cũng được bày bán rất nhiều trong các siêu thị lớn, hoặc những khu chợ giành cho người Việt, nơi tập trung đông đảo cộng đồng người Việt như Cabramatta ở Sydney, Inala ở Brisbane hay Springvale, Footscray ở Melbourne. Rất hiếm hoi các địa điểm có món ăn truyền thống Việt Nam, nếu bạn tìm được thì giá cũng khá cao, giao động từ 5 AUD đến 20 AUD cho một phần (phở bò, bún, cơm tấm, bánh mỳ, gỏi cuốn...)

Giá cả của các loại thực phẩm thiết yếu như thịt, trứng, sữa, rau... ở Úc luôn ổn định và được bày bán trong các siêu thị, cửa hàng, chợ. Mức chi tiêu giành cho thực phẩm trung bình tại Úc như sau:

Trung bình một hộ gia đình (2 người) dành khoảng 250 AUD/tuần cho chi tiêu thực phẩm. Với những gia đình có con nhỏ từ 5-14 tuổi thì mức chi tiêu cao hơn, vào khoảng 336 AUD/tuần.

Mức chi tiêu hàng tuần cho thực phẩm ở từng bang cũng có sự chênh lệch nhất định, cụ thể:

NSW:

275 AUD

VIC:

257 AUD

QLD:

240 AUD

WA:

240 AUD

SA:

221 AUD

ACT:

271 AUD

TAS:

223 AUD

NT:

256 AUD

2. Chi phí sinh hoạt tại Úc giành cho sinh viên

2.1. Chi phí cho chỗ ở tại Úc 2023

Các lựa chọn giành cho du học sinh thường là nhà chung, ký túc xá, ở chung với nhau hoặc ở với nhà dân. Ở Úc, tiền thuê nhà sẽ được tính theo tuần, với chi phí dao động từ 100 – 200 AUD/tuần cho một người. Cụ thể như sau:

  • Khách sạn bình dân/nhà khách: 400 – 600 AUD /tuần (đây thường là lựa chọn ngắn hạn của sinh viên trong thời gian tìm chỗ ở dài hạn)
  • Nhà chung: 100 – 250 AUD /tuần
  • Ký túc xá: 250 – 500 AUD/tuần
  • Ở cùng với người bản xứ: 235 – 325 AUD/tuần (dành cho người dưới 16 tuổi cần người giám hộ)
  • Nội trú: 11,000 – 22,000 AUD/năm

2.2. Phương tiện di chuyển tại Úc 2023

Đối với du học sinh, phương tiện công cộng dường như là một sự lựa chọn tối ưu. Luôn nằm trong danh sách những đất nước đáng sống nhất thế giới, hệ thống phương tiện giao thông công cộng tại Úc cũng rất đa dạng như tàu điện ngầm, xe bus, tàu hỏa, phà, se điện...Các phương tiện công cộng hoạt động liên tục và tận khuya, với lịch trình cụ thể và trạm dừng khác nhau. 

Tùy thuộc và quãng đường và phương tiện bạn lựa chọn, chi phí cho phương tiện đi lại có thể khác nhau. Chi phí trung bình giao động từ 40 – 60 AUD/tuần.

2.3. Chi phí sinh hoạt khác tại Úc 2023

Ăn uống: 80 – 280 AUD/tuần

Gas, điện: 35 – 140 AUD /tuần

Điện thoại, Internet: 20 – 55 AUD /tuần

Giải trí/vui chơi: 80 – 150 AUD /tuần


Nếu cần thêm thông tin tham khảo về những chương trình du học tại Úc, bạn có thể tham khảo thêm tại Du Học PANDA nhé.

Ngoài ra bạn có thể tham khảo chương trình du học nghề tại Úc qua bài viết này nhé

DU HỌC NGHỀ TẠI ÚC - HƯỚNG ĐI MỚI VỚI BẰNG TỐT NGHIỆP THPT

_______________________

TỔ CHỨC GIÁO DỤC PANDA

  • Du học PANDA Head: 239C Lạch Tray, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • Trường tiếng Đức PANDA: 319 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • Du học PANDA - HCM: 114 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1,Tp. HCM
  • Chi nhánh và đại diện tuyển sinh tại: Hà Nội - Quảng Ninh - Đà Nẵng - Quy Nhơn
  • Hotline: 02253.250.029 & 0981.250.029 & 0919.219.989

 

Bình luận